Bạn đang xem trước 5 trang tài liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh vui lòng click vào nút
Download ở dưới.
Số trang: 19 |
Định dạng: docx |
Người đăng: minhhoabn |
Ngày: 19/09/2024
Tên tài liệu
|
Định dạng
|
|
Trắc nghiệm tổng hợp có đáp án
|
|
|
Sau khi tải tài liệu, Quý khách có thể chuyển đổi file tài liệu từ PDF sang WORD miễn phí
tại đây
|
Từ khóa:
|
Mô tả tài liệu
1)CáchợpchấtFe(III)bềnnhấttrongmôitrườngnào? a.Trungtính b.Còntùyđiềukiện c.Base d.Acid 2)ChấtnàothêmvàolàmtăngđộbềncủaK 2MnO 4: a.KOH b.CO 2 c.NH 4Cl d.NaHCO 3 3)ĐốivớinguyêntốnàoviệcoxyhóahợpchấtMe(II)lênhợpchấtMe(III)dễ dàngnhất? a.Fe b.Co c.Ni d.Cu 4)Mangancómứcoxyhóabaonhiêusaukhikhửkalipermanganattrongmôi trườngtrungtính? a.+2 b.+3 c.+4 d.+6 5)Wolframcóthànhphầnthếnàokhinungtrongdòngoxy? a.W 2O 3 b.W 2O 5 c.WO 3 d.WO 2 1 / 5 6)Chấtnàodướiđâykhôngphảilàchấtoxyhóamạnh? a.CrO 3 b.NiO 2 c.Mn 2O 7 d.Re 2O 7 7)Acidnàotrongsốcácaciddướiđâylàkémbềnnhất? a.HIO 3 b.HBrO 4 c.HIO 4 d.HClO 4 8)ChobiếttêntruyềnthốnghợpchấtH 2S 2O 4 a.Acidditionic b.Acidditiosulfurous c.Aciddisulfurous d.Acidditionous 9)Chọncâusai. Tênthôngdụngcủacáchợpchấtsaulà: a.H 2S 2O 2–acidthiosulfurous b.NaHCO 3–natrihydrocarbonat c.Na 3PO 3S–natrithiophosphat d.SO 2Cl 2–lưuhuỳnh(VI)dioxidecloride 10)Chobiếtcôngthứccáchợpchấtacidselenousvàkalivonframat: a.H 2SeO 3;K 2WO 4 b.H 2SeO 3;K 2WO 3 c.H 6SeO 6;K 2WO 4 d.H 2SeO 4;K 2WO 3 11)Chọncâusai: a.Cáchviếtdanhphápchínhxác:Tấtcảcáchợpchấtphứctạpphảiviết theodanhphápphứcchất. 2 / 5 b.ĐốivớicáchợpchấtphứctạpIUPACchọndanhphápphứcchấtlàmdanh pháphệthống,trừnhữngchấtcótênthôngdụng. c.Thứtựđọctênionphức:đọctừphảiquatrái. d.Tênhợpchấtgiữacáckimloại:viếttêncáckimloạitheodanhphápđịa phươngcógạchnốigiữachúngvàhệsốtỉlượngcủacáckimloạiđểtrongdấu ngoặcđơn. 12)Chobiếtcôngthứccáciontetrathiovanadat(V)và bis(etylendiamin)platin(II): a.[VS 4] 3;[Pt(en 2) 2] 2+ b.[VS 4] 3;[Pt(en) 2] 2+ c.[VS 4] 2;[Pt(en 2) 2] 2+ d.[VS 4] 2;[Pt(en) 2] 2+ 13)ChobiếttênhợpchấtK 2[Co(NH 3) 2Cl 4] a.Kalitetraclorodiamincobaltat(II) b.Kalidiammintetraclorocobaltat(II) c.Kalitetraclorodiammincobalt(II) d.Kalitetraclorodiammincobaltat(II) 14)Chọnphươngánsai. Têncủacácphốitửlà: 1)Br -bromo2)CN -cyano3)S 2-sulfo4)CH 3COO -aceto a.4 b.2,3&4 c.3&4 d.3 15)TìmdanhphápphứcchấtcủaH 2SO 4vàNa 2SO 4 a.Dihydroxodioxolưuhuỳnh(VI);natritetraoxosufur(VI) b.Hydrotetraoxosulfat(VI);Natritetraoxosulfat(VI) c.Dihydroxodioxosulfat(VI);Natritetraoxosulfat(VI) d.Dihydroxodioxolưuhuỳnh(VI);natritetraoxosulfat(VI) 16)ChobiếttêncáchợpchấtAl(OH)Cl 2,HAlO 2 3 / 5 a.Nhômhydroxyldicloride;acidmetaaluminic b.Nhômhydroxylcloride;acidaluminic c.Nhômcloridebase;acidmetaaluminic d.Nhômhydroxydicloride;acidmetaaluminic 17)Chọncâuđúng: 1)Tênphốitửlàchấthữucơ:giữnguyêntênhợpchất. 2)IUPACđềnghịcáchviếttênphốitửlàaniontheoquyluật:bỏecâmrồi cộngthêmo. 3)TênphốitửV 2+ :Vanadyl 4)TênphốitửPCl 3:giữnguyêntênhợpchất. a.1&3 b.1,3&4 c.1,2,3&4 d.1&4 18)Nhữngcấuhìnhcóthểchophứcspincaohoặcphứcspinthấplà: 1)d 5 2)d 7 3)d 4 4)d 8 a.1&2 b.2&3 c.1,2&3 d.1,2,3&4 19)Đồnglácóthểtantrongnhữngchấtn
nh? a.+2 b.+3 c.+4 d.+6 5)Wolframcóthànhphầnthếnàokhinungtrongdòngoxy? a.W 2O 3 b.W 2O 5 c.WO 3 d.WO 2 1 / 5 6)Chấtnàodướiđâykhôngphảilàchấtoxyhóamạnh? a.CrO 3 b.NiO 2 c.Mn 2O 7 d.Re 2O 7 7)Acidnàotrongsốcácaciddướiđâylàkémbềnnhất? a.HIO 3 b.HBrO 4 c.HIO 4 d.HClO 4 8)ChobiếttêntruyềnthốnghợpchấtH 2S 2O 4 a.Acidditionic b.Acidditiosulfurous c.Aciddisulfurous d.Acidditionous 9)Chọncâusai. Tênthôngdụngcủacáchợpchấtsaulà: a.H 2S 2O 2–acidthiosulfurous b.NaHCO 3–natrihydrocarbonat c.Na 3PO 3S–natrithiophosphat d.SO 2Cl 2–lưuhuỳnh(VI)dioxidecloride 10)Chobiếtcôngthứccáchợpchấtacidselenousvàkalivonframat: a.H 2SeO 3;K 2WO 4 b.H 2SeO 3;K 2WO 3 c.H 6SeO 6;K 2WO 4 d.H 2SeO 4;K 2WO 3 11)Chọncâusai: a.Cáchviếtdanhphápchínhxác:Tấtcảcáchợpchấtphứctạpphảiviết theodanhphápphứcchất. 2 / 5 b.ĐốivớicáchợpchấtphứctạpIUPACchọndanhphápphứcchấtlàmdanh pháphệthống,trừnhữngchấtcótênthôngdụng. c.Thứtựđọctênionphức:đọctừphảiquatrái. d.Tênhợpchấtgiữacáckimloại:viếttêncáckimloạitheodanhphápđịa phươngcógạchnốigiữachúngvàhệsốtỉlượngcủacáckimloạiđểtrongdấu ngoặcđơn. 12)Chobiếtcôngthứccáciontetrathiovanadat(V)và bis(etylendiamin)platin(II): a.[VS 4] 3;[Pt(en 2) 2] 2+ b.[VS 4] 3;[Pt(en) 2] 2+ c.[VS 4] 2;[Pt(en 2) 2] 2+ d.[VS 4] 2;[Pt(en) 2] 2+ 13)ChobiếttênhợpchấtK 2[Co(NH 3) 2Cl 4] a.Kalitetraclorodiamincobaltat(II) b.Kalidiammintetraclorocobaltat(II) c.Kalitetraclorodiammincobalt(II) d.Kalitetraclorodiammincobaltat(II) 14)Chọnphươngánsai. Têncủacácphốitửlà: 1)Br -bromo2)CN -cyano3)S 2-sulfo4)CH 3COO -aceto a.4 b.2,3&4 c.3&4 d.3 15)TìmdanhphápphứcchấtcủaH 2SO 4vàNa 2SO 4 a.Dihydroxodioxolưuhuỳnh(VI);natritetraoxosufur(VI) b.Hydrotetraoxosulfat(VI);Natritetraoxosulfat(VI) c.Dihydroxodioxosulfat(VI);Natritetraoxosulfat(VI) d.Dihydroxodioxolưuhuỳnh(VI);natritetraoxosulfat(VI) 16)ChobiếttêncáchợpchấtAl(OH)Cl 2,HAlO 2 3 / 5 a.Nhômhydroxyldicloride;acidmetaaluminic b.Nhômhydroxylcloride;acidaluminic c.Nhômcloridebase;acidmetaaluminic d.Nhômhydroxydicloride;acidmetaaluminic 17)Chọncâuđúng: 1)Tênphốitửlàchấthữucơ:giữnguyêntênhợpchất. 2)IUPACđềnghịcáchviếttênphốitửlàaniontheoquyluật:bỏecâmrồi cộngthêmo. 3)TênphốitửV 2+ :Vanadyl 4)TênphốitửPCl 3:giữnguyêntênhợpchất. a.1&3 b.1,3&4 c.1,2,3&4 d.1&4 18)Nhữngcấuhìnhcóthểchophứcspincaohoặcphứcspinthấplà: 1)d 5 2)d 7 3)d 4 4)d 8 a.1&2 b.2&3 c.1,2&3 d.1,2,3&4 19)Đồnglácóthểtantrongnhữngchấtnàodướiđâykhicómặtoxy? 1)HCl+KI(dd)2)NaOH(loãng)3)NaCN(dd)4)NH 3(dd) a.1&4 b.3&4 c.1,3&4 d.2&4 20)Phứcchấtnàolàítphổbiếnnhất: a.Bátdiện b.Tamgiác 4 / 5 c.Vuông d.Tứdiện 21)Hãychobiếtcácphứcnàodướiđâynghịchtừ: a.Hexaamminruteni(II) b.Hexaclorotitan(III) c.Hexafloromolibdat(III) d.Hexaaquaniobi(III) 22)Tìmcâusai. 1)Dãyhóaquangphổthểhiệnđộbềnvữngcácphứccủamộtkimloại giảmdầntừtráiquaphảikhichúngcócùngloạicấutrúcvàcùngsốlượng phốitử. 2)Đốivớicácphứckhôngcóliênkếtπ,Δtáchcànglớnphứccàngbền. 3)Phứcspinthấphexacyanoferat(II)(dε 6 dγ )cóxuhướngdễnhườnge chuyểnthànhphứcspinthấphexacyanoferat(III)(dε 5 dγ ). 4)Cácphứcchấtnguyêntốfcũngcónhiềumàukhácnhau. a.1&3 b.1,3&4 c.2&4 d.1&4 23)Chọntrườnghợpsaikhisosánhnănglượngtáchtrườngtinhthểcủacác phứchexaaquacủacáckimloạisau: a.W(III)>Cr(III) b.Fe(II)>Os(II) c.Ag(I)>Cu(I) d.Mn(III)>Mn(II) 24)Hợpchấtnàođượctạothànhkhidungdịchammoniaclấydưtươngtácvới dungdịchCuSO 4? a.[Cu(OH)]SO 4 b.(NH 4) 2SO 4.CuSO 4 c.Cu(OH) 2 d.[Cu(NH 3) 4]SO 4 Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) 5 / 5
Xem thêm