Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán-Kiểm toán MỤC LỤC MỤC LỤC.1 LỜI MỞ ĐẦU.2 PHẦN 1. PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP.3 PHẦN 2: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA VÀ MÔI TRƯỜNG XANH AN PHÁT5 2. Phân tích khái quát báo cáo tài chính:.5 2.1 Đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp:5 2.2. Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.14 2.2 Phân tích khái quát báo cáo LCTT và đánh giá về lưu chuyển của dòng tiền giữa các hoạt động tại công ty18 3. Phân tích khả năng thanh toán.21 3.1 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn.22 3.2 Phân tích khả năng thanh toán tài sản dài hạn.25 4. Phân tích hiệu quả kinh doanh.26 4.1 Hiệu quả sử dụng tài sản:27 4.2 Khả năng sinh lời của công ty:31 4.3. Đánh giá sự biến động của các chỉ tiêu số vòng quay tài sản cố định, ROS, ROA và ROE giữa doanh nghiệp và mức trung bình ngành.32 5. Phân tích Báo cáo tài chính doanh nghiệp đứng trên cương vị của từng đối tượng phân tích35 5.1 Phân tích báo cáo tài chính đối với nhà quản lý:.35 5.2 Phân tích báo cáo tài chính đối với nhà đầu tư:.36 5.3 Phân tích báo cáo tài chính đối với người cho vay:37 BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC.39 Bài tập lớn môn: PTBCTC 1 Nhóm 3 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán-Kiểm toán LỜI MỞ ĐẦU Như chúng ta đã biết, báo cáo tài chính dùng để cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh nghiệp, đáp ứng yêu cầu quản lý của chủ doanh nghiệp, cơ quan Nhà nước và nhu cầu hữu ích của những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế. Song, Phân tích báo cáo tài chính sẽ giúp lãnh đạo, nhà quản lý có cái nhìn tổng quan về tài chính doanh nghiệp. Từ đó biết cách phân tích tình hình tài chính, thẩm định dự án đầu tư,… Ý nghĩa phân tích báo cáo tài chính là quá trình xem xét, kiểm tra, đối chiếu và so sánh các số liệu tài chính hiện hành và quá khứ. Thông qua đó giúp người sử dụng thông tin đánh giá tiềm năng, hiệu quả kinh doanh cũng như rủi ro trong tương lai để ra các quyết định kinh tế. Các báo cáo tài chính phản ánh kết quả và tình hình các mặt hoạt động của doanh nghiệp bằng các chỉ tiêu giá trị. Những báo cáo tài chính do kế toán soạn thảo heo định kì là những tài liệu chứng nhận thành công hay thất bại trong quản lý và đưa ra những dấu hiệu báo trước sự thuận lợi và những khó khăn trong tương lai của một doanh nghiệp. Để củng cố kiến thức, tập thể nhóm chúng em đã rất cố gắng trong quá trình tìm hiểu và phân tích báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Nhựa và môi trường xanh An Phát ,song với sự nhìn nhận còn đơn giản nên khi thực hiện tiểu luận không thể tránh khỏi những thiếu sót, nhóm chúng em hy vọng bài tiểu luận này sẽ thể hiện hết những yêu cầu của đề tài. Qua bài tiểu luận này chắc chắn chúng em sẽ có thêm thật nhiều kiến thức mới và phương pháp làm việc nhóm hiệu quả. Chúng em mong nhận được sự đóng góp quý báu của cô để đề tài của chúng em được hoàn thiện hơn! Bài tập lớn môn: PTBCTC 2 Nhóm 3 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán-Kiểm toán PHẦN 1. PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP Phân tích báo cáo tài chính là một bộ phận của phân tích doanh nghiệp. Phân tích doanh nghiệp là đánh giá các triển vọng và rủi ro ủa doanh nghiệp nhằm mục đích đưa ra các quyết định kinh doanh. Phân tích doanh nghiệp hỗ trợ cho việc đưa ra các quyết định hiệu quả trong đánh giá môi trường kinh doanh, chiến lược kinh doanh, năng lực và vị thế tài chính của doanh nghiệp Khởi đầu trong phân tích doanh nghiệp là đánh giá môi trường và chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp. Để chứng minh chúng ta đi phân tích Công ty Cổ phần Nhựa An Phát Xanh Lĩnh vực kinh doanh: Lĩnh vực kinh doanh chính là bao bì và hạt nhựa ngoài ra còn sản xuất sản phẩm bao bì màng mỏng; sản phẩm sinh học phân hủy hoàn toàn; sản phẩm nhựa; mua bán vật tư, nguyên liệu sản phẩm nhựa, bao bì nhựa các loại; sản xuất, mua bán máy móc, thiết bị và phụ tùng thay thế, chuyển giao công nghệ ngành nhựa; xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác… Thành tích nổi bật - Top 30 Doanh nghiệp niêm yết minh bạch nhất HNX năm 2014-2015 - Bằng khen của Thủ tướng chính phủ vì đã có thành tích xuất sắc trong lao động sản xuất và xây dựng, bảo vệ tổ quốc năm 2012. - Bằng khen về thành tích xuất sắc trong Hợp tác kinh tế Quốc tế của Ủy Ban quốc gia về Hợp tác kinh tế quốc tế. - Sao vàng đất Việt năm 2009, 2010, 2011 - Thương hiệu mạnh năm 2007, 2008, 2009, 2010, 2011. - Thương hiệu chứng khoán uy tín và Công ty Cổ phần hàng đầu Việt Nam năm 2008, 2009, 2010. - Bằng khen của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010, 2011. - Huân chương Lao động Hạng Ba do Chủ tịch nước trao tặng tháng 1/2018 - Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ vì đã có thành tích trong sản xuất, kinh doanh từ năm 2012 đến năm 2016, góp phần vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc - Top 3 Doanh nghiệp niêm yết có hoạt động IR tốt nhất 2017 Bài tập lớn môn: PTBCTC 3 Nhóm 3 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán-Kiểm toán - Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín ngành nhựa 5 năm (2012 ~ 2017) do Hiệp Hội Nhựa Việt Nam trao tặng - Giải thưởng FAST 500- Top 500 doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam và Top 50 doanh nghiệp tăng trưởng xuất sắc nhắc Việt Nam do VNR và báo Vietnamnet trao tặng tháng 6/2018 - Cùng nhiều bằng khen và giải thưởng uy tín khác Chiến lược công ty: Mở rộng thị phần tại các thị trường hiện tại và thị trường mới. Phát triển toàn diện danh mục sản phẩm nhựa- xanh nhằm bảo vệ môi trường, hướng tới một lực lượng tiêu thụ rộng lớn đồng thời mở rộng sang các sản phẩm có giá trị cộng thêm có tỷ suất lợi nhuận lớn hơn. Phát triển các dòng sản phẩm mới nhằm thoả mãn nhiều thị hiếu tiêu dùng khách hàng, xây dựng thương hiệu, tiếp tục nâng cao quản lý hệ thống cung cấp Công ty con và công ty liên kết: Công ty có 2 công ty con là Công ty TNHH KCN Kỹ thuật cao An Phát và Công ty Cổ phần An Tiến Industries với tỷ lệ sở hữu tương ứng là 100% và 63.54% Bài tập lớn môn: PTBCTC 4 Nhóm 3 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán-Kiểm toán PHẦN 2: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA VÀ MÔI TRƯỜNG XANH AN PHÁT 2. Phân tích khái quát báo cáo tài chính: 2.1 Đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp: Bài tập lớn môn: PTBCTC 5 Nhóm 3 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán-Kiểm toán 2018/2017 TÀI SẢN 2017 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 2,142,716,548,893 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 509,577,636,533 2018 2019 Số tiền 2019/2018 Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ 3,989,369,447,153 4,971,363,590,401 1,846,652,898,260 86.183% 981,994,143,248 24.615% 645,474,843,425 291,674,680,985 135,897,206,892 26.669% (353,800,162,440) -54.812% 1. Tiền 2. Các khoản tương đương tiền II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 1. Đầu tư ngắn hạn 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn III. Các khoản phải thu ngắn hạn 1. Phải thu khách hàng 2. Trả trước cho người bán 120,809,634,969 217,635,249,378 233,349,201,535 96,825,614,409 80.147% 15,713,952,157 388,768,001,564 427,839,594,047 58,325,479,450 39,071,592,483 10.050% (369,514,114,597) -86.367% 50,000,000,000 720,906,460,274 1,251,822,102,192 670,906,460,274 1341.813% 530,915,641,918 73.646% 50,000,000,000 720,906,460,274 1,192,152,082,192 670,906,460,274 1341.813% 471,245,621,918 65.368% 3.Phải thu vể 59,670,020,000 - 7.220% 59,670,020,000 961,381,022,420 1,612,785,115,376 2,079,278,885,563 651,404,092,956 67.757% 466,493,770,187 28.925% 417,516,053,153 691,606,956,768 726,708,606,479 274,090,903,615 65.648% 35,101,649,711 5.075% 325,870,456,358 531,565,397,491 635,624,680,580 205,694,941,133 63.122% 104,059,283,089 19.576% 129,729,000,000 293,698,169,669 536,662,966,849 163,969,169,669 126.394% 242,964,797,180 82.726% Bài tập lớn môn: PTBCTC 6 Nhóm 3 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cho vay ngắn hạn 5. Các khoản phải thu khác 88,265,512,909 95,914,591,448 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi IV. Hàng tồn kho 536,681,725,193 862,749,230,434 1. Hàng tồn kho 536,681,725,193 865,499,747,965 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -2,750,517,531 V. Tài sản ngắn hạn khác 85,076,164,747 147,453,797,644 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 18,897,599,281 21,081,856,490 2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 65,917,582,112 123,666,085,695 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 260983354 2,705,855,459 4. Tài sản ngắn hạn khác B. TÀI SẢN DÀI HẠN 2,433,440,579,906 3,539,797,275,250 Bài tập lớn môn: PTBCTC Khoa Kế toán-Kiểm toán 180,282,631,655 7,649,078,539 8.666% 84,368,040,207 - 87.962% - 1,221,502,966,657 326,067,505,241 60.756% 58,753,736,223 41.583% 1,221,855,436,361 328,818,022,772 61.269% 356,355,688,396 41.173% 2,398,047,827 -87.185% -352,469,704 (2,750,517,531) 127,084,955,004 62,377,632,897 73.320% (20,368,842,640) -13.814% 28,345,276,355 2,184,257,209 11.558% 7,263,419,865 34.453% 97,404,425,420 57,748,503,583 87.607% (26,261,660,275) -21.236% 1,335,253,229 2,444,872,105 936.792% (1,370,602,230) -50.653% 3,016,090,568,130 1,106,356,695,344 45.465% 7 (523,706,707,120) -14.795% Nhóm 3 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội I. Các khoản phải thu dài hạn 4. Phải thu dài hạn khác 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi II. Tài sản cố định 1. Tài sản cố định hữu hình Nguyên giá Giá trị khấu hao lũy kế 2. Tài sản cố định vô hình Nguyên giá Giá trị khấu hao lũy kế 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 4.Bất động sản đầu tư III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Khoa Kế toán-Kiểm toán 21,384,352,467 96,367,470,288 21,384,352,467 - - 21,384,352,467 74,983,117,821 350.645% 20,667,470,288 21,384,352,467 (716,882,179) -3.352% 75700000000 2,397,607,675,049 3,406,816,169,632 2,597,699,687,340 1,009,208,494,583 42.092% (809,116,482,292) -23.750% 2,202,974,097,676 2,113,821,537,013 1,999,153,049,828 (89,152,560,663) -4.047% (114,668,487,185) -5.425% 2,707,435,817,410 2,858,372,141,820 2,982,612,885,000 150,936,324,410 5.575% 124,240,743,180 4.347% -983,459,835,172 (240,088,885,073) 47.593% (238,909,230,365) 32.088% -504,461,719,734 -744,550,604,807 96,512,473,476 103,445,820,433 84,985,928,722 94,894,558,865 81,950,868,587 (11,526,544,754) 94,825,808,865 (8,551,261,568) (6,933,346,957) (9,908,630,143) 98,121,103,897 1,208,008,703,897 293,779,658,961 1. Đầu tư vào Bài tập lớn môn: PTBCTC -12,874,940,278 -11.943% -8.266% (3,035,060,135) -3.571% (68,750,000) -0.072% 42.913% (2,966,310,135) 29.937% 1,109,887,600,000 1131.141% (914,229,044,936) -75.681% (2,975,283,186) 222,816,109,964 0 48,380,000,000 123,559,449,802 15,179,449,802 8 - 48,380,000,000 222,816,109,964 75,179,449,802 - 155.394% 15,179,449,802 Nhóm 3 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công ty liên kết 2. Đầu tư dài hạn khác 3. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn IV. Tài sản dài hạn khác 1. Chi phí trả trước dài hạn 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại V. Lợi thế thương mại TỔNG CỘNG TÀI SẢN 48,380,000,000 Khoa Kế toán-Kiểm toán 108,380,000,000 48,380,000,000 60,000,000,000 - 124.018% - 35,832,904,857 63,216,753,151 198,463,960,700 27,383,848,294 76.421% 135,247,207,549 213.942% 35,612,756,095 62,507,261,342 198,274,060,283 26,894,505,247 75.519% 135,766,798,941 217.202% 220,148,762 709,491,809 189,900,417 489,343,047 222.278% (519,591,392) -73.234% 4,576,157,128,799 Bài tập lớn môn: PTBCTC 7,529,166,722,403 7,987,454,158,531 2,953,009,593,604 64.530% 2018/2017 9 458,287,436,128 6.087% 2019/2018 Nhóm 3 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội NGUỒN VỐN A. NỢ PHẢI TRẢ I. Nợ ngắn hạn 1. Vay và nợ ngắn hạn 2. Phải trả người bán 3. Người mua trả tiền trước 4. Thuế và các khoản phải trả phải nộp Nhà nước 5. Phải trả người lao động 6. Chi phí phải trả 7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 2017 Khoa Kế toán-Kiểm toán Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ 2,951,186,840,177 4,548,916,573,712 4,732,215,965,361 1,597,729,733,535 54.139% 183,299,391,649 4.030% 1,990,803,708,402 3,206,103,405,725 3,236,645,563,011 1,215,299,697,323 61.046% 30,542,157,286 0.953% 1,417,686,392,234 2,492,406,692,801 2,400,086,574,603 1,074,720,300,567 75.808% (92,320,118,198) -3.704% 519,298,194,029 622,778,663,874 604,445,172,076 103,480,469,845 19.927% (18,333,491,798) -2.944% 17,127,077,695 43,876,545,842 98,696,555,635 26,749,468,147 156.182% 54,820,009,793 124.941% 14,232,960,650 14,084,998,080 26,948,489,726 -147,962,570 -1.040% 12,863,491,646 91.328% 13,308,406,810 19,601,493,769 22,621,950,526 6,293,086,959 47.287% 3,020,456,757 15.409% 8,985,258,785 36,452,750,488 2,563,062,839 39.909% 27,467,491,703 305.695% 1,443,280,512 43.839% 6,422,195,946 2018 2019 2,702,175,863 3,292,201,538 4,735,482,050 590,025,675 21.835% 26,305,175 624,409,218 782,649,996 598,104,043 2273.712% 158,240,778 453,141,818 41,875,937,911 453,141,818 9.Doanh thu Bài tập lớn môn: PTBCTC 10 41,422,796,093 25.342% 9141.243% Nhóm 3 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội chưa thực hiện ngắn hạn II. Nợ dài hạn 1. Phải trả dài hạn khác 2. Vay và nợ dài hạn 3. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 4. Doanh thu chưa thực hiện 5. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ B. VỐN CHỦ SỞ HỮU I. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2. Thặng dư vốn cổ phần 3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 4 Quỹ đầu tư 960,383,131,775 Khoa Kế toán-Kiểm toán 1,342,813,167,987 1,495,570,402,350 382,430,036,212 - 39.821% 24,231,793,347 152,757,234,363 11.376% 24,231,793,347 959,926,578,352 1,342,803,889,822 1,371,510,124,549 382,877,311,470 39.886% 28,706,234,727 2.138% 456,553,423 9,278,165 -97.968% 22,377,687,403 241186.564% 22,386,965,568 -447,275,258 77,441,518,886 0 77,441,518,886 0 - 1,624,970,288,622 2,980,250,148,691 3,255,238,193,170 1,355,279,860,069 83.403% 274,988,044,479 9.227% 1,624,970,288,622 2,980,250,148,691 3,255,238,193,170 1,355,279,860,069 83.403% 274,988,044,479 9.227% 835,999,880,000 1,711,999,760,000 1,711,999,760,000 875,999,880,000 104.785% - 0.000% 198,063,767,329 532,112,689,329 532,112,689,329 334,048,922,000 1678.657% - 0.000% 158,818,819 45,683,661,717 -39,715,243 57,775,383,144 -337,778,069 67,258,859,051 -198,534,062 12,091,721,427 -125.00% 26.468% Bài tập lớn môn: PTBCTC 11 (298,062,826) 9,483,475,907 750.500% 16.414% Nhóm 3 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội phát triển 5. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 7.Lợi ích cổ đông không kiểm soát II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 1. Nguồn kinh phí 2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định C. LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN Khoa Kế toán-Kiểm toán 13,177,404,323 13,177,404,323 13,177,404,323 283,769,575,300 265,860,134,664 602,685,892,796 -17,909,440,636 -6.311% 336,825,758,132 126.693% 248,117,181,134 399,364,492,474 328,341,365,740 151,247,311,340 60.958% (71,023,126,734) -17.784% - 0 - 0 0 0 0 - 0 0 0 0 - 0 - 4,576,157,128,799 Bài tập lớn môn: PTBCTC 0 7,529,166,722,403 7,987,454,158,531 2,953,009,593,604 64.530% 12 458,287,436,128 6.087% Nhóm 3 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán-Kiểm toán Qua số liệu bảng CĐKT của doanh nghiệp ta thấy: * Qua phân tích bảng số liệu Bảng CĐKT của công ty, tổng tài sản năm 2018 tăng 2,953,009,593,604 đồng so với năm 2017, tương ứng tăng 64,530%, tổng tài sản Và nguồn vốn năm 2019 tăng 458,287,436,128 đồng, tương ứng tỷ lệ tăng 6,087% so với năm 2018. - Khi xem xét năm 2018 so với năm 2017, chỉ tiêu tiền và các khoản tương đương tiền của công ty tăng 135,897,206,892 đồng tương ứng với tỷ lệ 26,229%, và đây cũng là khoản mục có biến động tương đối lớn về tỷ trọng trong cơ cấu tài sản, điều này làm cho các chỉ tiêu về thanh toán của doanh nghiệp có xu hướng tăng. Sang đến năm 2019, khoản mục này giảm mạnh 353,800,162,440 đồng, tương ứng với tỷ lệ giảm 54,812% và khoản mục này chiếm 4.921% trong cơ cấu tổng tài sản. Các khoản Đầu tư tài chính năm 2018 tăng mạnh 670,906,460,274 đồng, tương ứng tỷ lệ tăng 1341,813% và tiếp tục tăng trong năm 2019 là 530,915,641,918 đồng tương ứng với 73,646%. Điều này chứng tỏ công tư đang thực hiện một phương thức đầu tư hấp dẫn, sinh lời cao và được không ít người ưa thích. Vì tính rủi ro và yêu cầu đòi hỏi cân nhắc, kiến thức cao hơn, đầu tư ngắn hạn nên là cuộc chơi dành cho những người thực sự hiểu biết về lĩnh vực mình đang đầu tư. Các khoản phải thu ngắn hạn của doanh nghiệp có xu hướng biến động tốt, tăng mạnh vào năm 2018 so với 2017 tăng 651,404,092,956 tương ứng tăng 65,648%; năm 2019 tăng 466,493,770,187 tương ứng tăng 28,925%. Điều này chứng tỏ , doanh nghiệp áp dụng hiệu quả các chính sach thu tiền hàng, doanh nghiệp cần tiếp tục phát huy việc đẩy mạnh các chính sách chiết khấu thanh toán đề khách hàng trả tiền nhanh hơn. Chỉ tiêu Hàng tồn kho của doanh nghiệp năm 2018 tăng 326,067,505,241 đồng so với năm 2017, tương ứng tăng 60,756%, năm 2019 so với năm 2018 tiếp tục tăng là 358753736223 đồng, tương ứng tăng 41,538%. Điều này chứng tỏ doanh nghiệp áp dụng tốt các chính sách khuyến mạn, quảng cáo, giảm giá hàng bán hiệu quả dẫn đến lượng hàng bán ra tăng cao trong hai năm 2018 và 2019. Tài sản ngắn Bài tập lớn môn: PTBCTC 13 Nhóm 3 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán-Kiểm toán hạn khác của doanh nghiệp đều có xu hướng tăng qua các năm, mức tăng tương đối ổn định. - Khoản mục tài sản dài hạn chiến tỷ trọng tương đối cao và có xu hướng tăng, giảm qua các năm, cho thấy cơ cấu chuyển dịch theo hướng tăng tỷ trọng của tài sản dài hạn của công ty. - Các khoản đầu tư tài chính dài hạn có xu hướng tăng qua các năm, từ việc chiếm 0,643% trong cơ cấu tài sản năm 2018 , năm 2019 chiếm 1,547% . Cho thấy công ty đã có sự chú trọng vào các khoản mục đầu tư tài chính trong dài hạn. * Trong cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp, tỷ trọng của nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có sự ổn định qua 3 năm nghiên cứu. Với Nợ phải trả, công ty chủ yếu sử dụng nợ ngắn hạn. Vốn chủ sở hữu cuả công ty tăng đều qua các năm cụ thể năm 2018 so với năm 2017 tăng 1,355,279,860,069 tương ứng tăng 83,403%; năm 2019 tăng nhẹ 274,988,044,479 tương ứng tăng 9,227% . Điều này cho thấy số vốn chủ sở hữu đang dần chiếm tỷ trọng cao trên 39% trong cơ cấu vốn của công ty giúp cho công ty có khả năng tự chủ về tài chính. 2.2. Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp Bài tập lớn môn: PTBCTC . 14 Nhóm 3
Xem thêm Rút gọn
Bạn đang xem trước 15 trang tài liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh vui lòng click vào nút Download ở dưới.
Số trang: 41 | Định dạng: pdf | Người đăng: minhnhat08 nguyen | Ngày: 28/10/2023
Tên tài liệu | Định dạng | |
---|---|---|
bài tiểu luận PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA VÀ MÔI TRƯỜNG XANH AN PHÁT | ||
Sau khi tải tài liệu, Quý khách có thể chuyển đổi file tài liệu từ PDF sang WORD miễn phí tại đây | ||
Từ khóa: quản lý kinh tế, khóa luận tốt nghiệp, báo cáo thực tập, đại học kinh tế quốc dân |