KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP CỦA CÔNG TY TNHH BLUESCOPE BUILDINGS VIỆT NAM Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Giảng viên hướng dẫn : ThS. CHÂU VĂN THƯỞNG Sinh viên thực hiện : NGUYỄN MỸ TRANG MSSV : 1154030679 Lớp : 11DKKT08 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi.Những kết quả và các số liệu trong bài báo cáo được thực hiện tại Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam, không sao chép bất kì nguồn nào khác.Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng Tác giả (Ký tên) Nguyễn Mỹ Trang năm 2015 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành bài báo cáo, ngoài sự nỗ lực của bản thân, em xin chân thành cảm ơn đến tất cả các thầy cô giáo của trường Đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh đã truyền đạt cho em những kiến thức quí báu trong suốt 4 năm học vừa qua. Em xin chân thành cảm ơn thầy Châu Văn Thưởng, giảng viên hướng dẫn viết Khóa luận tốt nghiệp đã tận tình hướng dẫn em hoàn thành tốt bài khóa luận này. Em xin cảm ơn Ban Giám Đốc Công ty TNHH Bluescope Bulidings Việt Nam và các anh chị trong phòng kế toán đã hướng dẫn hết sức nhiệt tình, thân thiện cũng như giúp em thu thập tài liệu để hoàn thành bài khóa luận này. Trong lúc thực hiện bài khóa luận vì thời gian và khả năng của bản thân có hạn nên không thể tránh khỏi những sai sót. Kính mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô, các anh chị để bài khóa luận được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn! TP. Hồ Chí Minh, ngày Tác giả (Kí tên) Nguyễn Mỹ Trang tháng năm 2015 MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU.1 CHƯƠNG 1 3 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP.3 1.1 Sự cần thiết của việc tổ chức kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp xây lắp. 4 1.2 Những vấn đề chung. 4 1.2.1 Khái niệm chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp xây lắp 4 1.2.2 Phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp xây lắp 5 1.2.2.1 Phân loại chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp. 5 1.2.2.1.1 Phân loại theo nội dung kinh tế. 5 1.2.2.1.2 Phân loại theo công dụng kinh tế: gồm 4 khoản mục 6 1.2.2.1.3 Phân loại theo mối quan hệ ứng xử chi phí: gồm 3 loại 6 1.2.2.1.4 Phân loại theo phương pháp tập hợp chi phí và đối tượng chịu chi phí. 6 1.2.2.1.5 Phân loại theo lĩnh vực hoạt động.7 1.2.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây lắp. 7 1.2.2.2.1 Xét theo thời điểm và nguồn số liệu.7 1.2.2.2.2 Xét theo phạm vi phát sinh chi phí.8 1.2.3 1.3 Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm 8 Nội dung kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp.8 1.3.1 Đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất. 8 1.3.2 Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất 8 1.3.3 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất theo chi phí thực tế. 9 1.3.3.1 Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.9 Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp theo phương pháp kê khai thường xuyên.13 1.3.3.2 Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp 14 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán chi phí nhân công trực tiếp theo phương pháp kê khai thường xuyên.15 1.3.3.3 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung15 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất chung theo phương pháp kê khai thường xuyên.18 1.3.3.4 Kế toán tập hợp chi phí máy thi công. 19 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí máy thi công theo phương pháp kê khai thường xuyên.21 1.3.3.5 Tổng hợp chi phí sản xuất.22 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán tập hợp chi phí sản xuất trong trường hợp doanh nghiệp xây lắp trực tiếp thi công toàn bộ công trình theo phương pháp kê khai thường xuyên. 23 1.3.4 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất theo chi phí định mức. 24 1.3.4.1 Xây dựng chi phí sản xuất định mức và giá thành định mức 24 1.3.4.1.1 Xác định năng lực sản xuất định mức24 1.3.4.1.2 Xây dựng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp định mức 25 1.3.4.1.3 Xây dựng chi phí nhân công trực tiếp định mức25 1.3.4.1.4 Xây dựng chi phí sản xuất chung định mức. 26 1.3.4.1.5 Xác định giá thành định mức của đơn vị sản phẩm.26 1.3.4.2 Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm theo chi phí định mức 26 1.3.4.2.1 Kế toán nguyên vật liệu27 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế toán nhập kho nguyên vật liệu 28 1.3.4.2.2 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. 28 Sơ đồ1.7: Sơ đồ kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 29 1.3.4.2.3 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp.29 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ kế toán chi phí nhân công trực tiếp. 31 1.3.4.2.4 Kế toán chi phí sản xuất chung31 Sơ đồ 1.9: Sơ đồ kế toán chi phí sản xuất chung (tổng biến động).32 Sơ đồ 1.10: Sơ đồ kế toán sản xuất chung (biến động hai chênh lệch).34 1.3.4.2.5 Kế toán thành phẩm. 34 Sơ đồ 1.11: Sơ đồ kế toán thành phẩm35 1.3.4.2.6 Kế toán xử lí chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi phí định mức35 Sơ đồ 1.12: Sơ đồ kế toán xử lí chênh lệch.35 Sơ đồ 1.13: Sơ đồ kế toán xử lí chênh lệch.36 1.4 Kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang. 37 1.5 Tính giá thành sản phẩm 38 1.5.1 Đối tượng tính giá thành sản phẩm xây lắp.38 1.5.2 Kỳ tính giá thành sản phẩm 39 1.5.3 Phương pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp. 39 CHƯƠNG 2 41 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY TNHH BLUESCOPE BUILDINGS VIỆT NAM. 41 2.1 Giới thiệu chung về công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam.42 2.1.1 Vài nét về công ty.42 2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty 42 2.1.3 Đặc điểm của công ty.43 2.1.3.1 Mục tiêu hoạt động. 43 2.1.3.2 Đặc điểm kinh doanh 43 2.1.4 2.1.4.1 Bộ máy tổ chức quản lý. 44 Sơ đồ tổ chức.44 Sơ đồ2.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lí tại Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam. 44 2.1.5.3.1 Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận 45 2.1.5.3.2 Quy trình sản xuất. 47 Sơ đồ2.2: Qui trình giao dịch trong Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam .47 2.1.5 Tổ chức công tác kế toán tại công ty 48 2.1.5.1 Sơ đồ bộ máy kế toán 48 2.1.5.2 Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận 48 2.1.5.3 Tổ chức sổ kế toán.49 2.1.5.3.1 Hình thức sổ kế toán 49 2.1.5.3.2 Hệ thống chứng từ kế toán 50 2.1.5.4 Chính sách kế toán được áp dụng.50 2.2 Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam 50 2.2.1 Đặc điểm chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 50 2.2.1.1 Đặc điểm phân loại chi phí. 50 2.2.1.2 Đối tượng và phương pháp hạch toán chi phí 51 2.2.1.2.1 Đối tượng hạch toán chi phí 51 2.2.1.2.2 Phương pháp hạch toán chi phí. 53 2.2.1.3 Đặc điểm công tác tính giá thành sản phẩm.53 2.2.1.3.1 Đối tượng tính giá thành53 2.2.1.3.2 Kì tính giá thành 54 2.2.1.3.3 Phương pháp tính giá thành 54 2.2.2 2.2.2.1 Xây dựng chi phí sản xuất định mức và giá thành định mức. 54 Xây dựng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp định mức. 55 Hình 2.1: Mẫu một lệnh sản xuất (Manufactering Order).55 Hình 2.2: Mẫu phiếu sử dụng vật tư (Bill of Manufactering). 56 2.2.2.2 Xây dựng chi phí nhân công trực tiếp định mức. 58 2.2.2.3 Xây dựng chi phí sản xuất chung định mức 60 2.2.2.4 Xác định giá thành định mức của đơn vị sản phẩm61 2.2.3 2.2.3.1 Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm theochi phí định mức.62 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 62 2.2.3.1.1 Đặc điểm 62 2.2.3.1.2 Tài khoản sử dụng63 2.2.3.1.3 Chứng từ sử dụng.63 2.2.3.1.4 Phương pháp tính giá nguyên vật liệu xuất kho 63 2.2.3.1.5 Qui trình hạch toán chi phí nguyên vật liệu.64 Hình 2.3: Phiếu xuất kho.65 Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. 67 2.2.3.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp67 2.2.3.2.1 Đặc điểm 67 2.2.3.2.2 Tài khoản sử dụng67 2.2.3.2.3 Chứng từ sử dụng.68 2.2.3.2.4 Hình thức trả lương. 68 2.2.3.2.5 Qui trình theo dõi và hạch toán chi phí nhân công trực tiếp.68 Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế toán chi phí nhân công trực tiếp. 71 2.2.3.3 Kế toán chi phí sản xuất chung. 71 2.2.3.3.1 Đặc điểm 71 Đặc điểm, chứng từ sử dụng, qui trình hạch toán các yếu tố chi phí sản xuất chung.73 2.2.3.3.2 2.2.3.3.3 Số liệu minh họa.75 2.2.4 Kế toán thành phẩm 79 2.2.5 Kế toán xử lý khoản chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi phí định mức 79 2.2.6 Tính giá thành thực tế của sản phẩm.79 CHƯƠNG 3 82 NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ82 3.1 Nhận xét. 83 3.2 Kiến nghị 84 KẾT LUẬN.88 TÀI LIỆU THAM KHẢO89 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT STT 1 2 3 CHỮ VIẾT TẮT BBV GTGT tài sản cố định NGUYÊN NGHĨA Bluescope Buildings Việt Nam Giá trị gia tăng Tài sản cố định 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 VNĐ NVL CPNVLTT HĐ Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm y tế BHTN KPCĐ CPNCTT CPSXC CPSX CPSXDD CNV TGĐ MST CCN CP CT SXKD SP DDĐK DDCK TK PNK ĐVT đm tt Việt Nam đồng Nguyên vật liệu Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Hóa đơn Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Kinh phí công đoàn Chi phí nhân công trực tiếp Chi phí sản xuất chung Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất dở dang cuối kì Công nhân viên Tổng giám đốc Mã số thuế Cụm công nghiệp Chi phí Công trình Sản xuất kinh doanh Sản phẩm Dở dang đầu kì Dở dang cuối kì Tài khoản Phiếu nhập kho Đơn vị tính Định mức Thực tế DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Bảng chi tiết tài khoản loại 6 “MANUFACTURING COST”. 52 Bảng 2.2: Bảng chi tiết tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang “WORK IN PROGRESS” 52 Bảng 2.3: Bảng kí hiệu tên các sản phẩm tại Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam .57 Bảng 2.4: Bảng đơn giá nguyên vật liệu trực tiếp định mức 58 Bảng 2.5: Bảng chi phí sản xuất định mức của sản phẩm 58 Bảng 2.6: Bảng tính chi phí nhân công trực tiếp định mức. 59 Bảng 2.7: Bảng ước tính chi phí sản xuất chung định mức để sản xuất sản phẩm 60 Bảng 2.8: Bảng tính giá thành định mức đơn vị sản phẩm 61 Bảng 2.9: Bảng hệ thống các tài khoản phản ánh chênh lệch giữa chi phí định mức và chi phí thực tế 62 Bảng 2.10: Bảng liệt kê các mã số nguyên vật liệu và dịch vụ của Công ty 63 Bảng 2.11: Bảng chênh lệch chi phí nguyên vật liệu 66 Bảng 2.12: Bảng chấm công công trình Anova Feed, tháng 11/2012 69 Bảng 2.13: Bảng tính chi phí nhân công trực tiếp thực tế 69 Bảng2.14: Bảng chênh lệch số giờ công lao động 70 Bảng 2.15: Bảng chi tiết tài khoản chi phí quản lí doanh nghiệp. 72 Bảng 2.16: Bảng so sánh chi phí sản xuất định mức và thực tế 80 Bảng 3.1: Bảng tổng hợp chi phí SXC công trình ANOVA FEED 87 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp theo phương pháp kê khai thường xuyên 13 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán chi phí nhân công trực tiếp theo phương pháp kê khai thường xuyên. 15 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất chung theo phương pháp kê khai thường xuyên 18 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí máy thi công theo phương pháp kê khai thường xuyên. 21 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán tập hợp chi phí sản xuất trong trường hợp doanh nghiệp xây lắp trực tiếp thi công toàn bộ công trình theo phương pháp kê khai thường xuyên. 23 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế toán nhập kho nguyên vật liệu 28 Sơ đồ1.7: Sơ đồ kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 29 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ kế toán chi phí nhân công trực tiếp 31 Sơ đồ 1.9: Sơ đồ kế toán chi phí sản xuất chung (tổng biến động) 32 Sơ đồ 1.10: Sơ đồ kế toán sản xuất chung (biến động hai chênh lệch) 34 Sơ đồ 1.11: Sơ đồ kế toán thành phẩm 35 Sơ đồ 1.12: Sơ đồ kế toán xử lí chênh lệch 35 Sơ đồ 1.13: Sơ đồ kế toán xử lí chênh lệch 36 Sơ đồ2.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lí tại Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam .44 Sơ đồ2.2: Qui trình giao dịch trong Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam 47 Hình 2.1: Mẫu một lệnh sản xuất (Manufactering Order) 55 Hình 2.2: Mẫu phiếu sử dụng vật tư (Bill of Manufactering) 56 Hình 2.3: Phiếu xuất kho 65 Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 67 Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế toán chi phí nhân công trực tiếp 71 LỜI MỞ ĐẦU Việc làm thế nào để quản lý tốt chi phí phát sinh, tiết kiệm chi phí mà hiệu quả đạt được cao là một câu hỏi khó, luôn được các nhà quản lý quan tâm. Điều này còn quan trọng hơn đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây lắp vì đặc điểm của doanh nghiệp xây lắp là phải thi công các công trình – hạng mục công trình trong thời gian dài, địa điểm thi công không cố định. nên việc quản lý các chi phí phát sinh là rất phức tạp. Đòi hỏi công tác kế toán luôn cập nhật thông tin, phản ánh kịp thời, chính xác các khoản chi cho một công trình để giúp nhà quản lý đưa ra quyết định chính xác nhất. Xuất phát từ tầm quan trọng của công tác hạch toán chi phí và tính giá thành, em quyết định chọn đề tài: “ Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam” để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. ❖ Lí do chọn đề tài Trong nền kinh tế hội nhập đòi hỏi mỗi doanh nghiệp phải chủ động mở cửa hội nhập, cạnh tranh cùng phát triển. Luôn tạo cho mình những chiến lược kinh doanh sao cho hiệu quả kinh doanh đạt được là tối ưu nhất. Một trong những chiến lược quan trọng nhất của doanh nghiệp đó là việc xác định giá thành hợp lí. ❖ Mục đích nghiên cứu. Nghiên cứu thực trạng công tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam. Việc nghiên cứu nhằm trau dồi kiến thức cho bản thân đồng thời tìm hiểu những khác biệt giữa lý thuyết được học so với thực tế tại đơn vị để từ đó rút ra những kinh nghiệm quý báu cho bản thân. ❖ Phương pháp nghiên cứu - Thu thập số liệu ở đơn vị thực tập. - Phỏng vấn các lãnh đạo, các anh chị kế toán tại công ty. - Tham khảo một số sách chuyên ngành kế toán. ❖ Phạm vi nghiên cứu. .
Xem thêm Rút gọn
Bạn đang xem trước 15 trang tài liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh vui lòng click vào nút Download ở dưới.
Số trang: 142 | Định dạng: docx | Người đăng: chipchip | Ngày: 02/07/2023
Tên tài liệu | Định dạng | |
---|---|---|
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp của Công ty TNHH Bluescope Buildings Việt Nam | ||
Sau khi tải tài liệu, Quý khách có thể chuyển đổi file tài liệu từ PDF sang WORD miễn phí tại đây | ||
Từ khóa: |